为了正常的体验网站,请在浏览器设置里面开启Javascript功能!

污水处理站

2013-01-14 50页 doc 781KB 75阅读

用户头像

is_580628

暂无简介

举报
污水处理站中国化学工程第六建设有限公司Công ty xây dựng số 6 污水处理施工方案 Phương án thi công trạm xử lí nước thải 中国化学工程第六建设有限公司 Công ty xây dựng số 6 越南北氮改扩建工程 Dự án cải tạo mở rộng nhà máy đạm Hà Bắc 污水处理站施工方案 PHƯƠNG ÁN THI CÔNG TRẠM XỬ LÝ NƯỚC ...
污水处理站
中国化学工程第六建设有限公司Công ty xây dựng số 6 污水处理施工 Phương án thi công trạm xử lí nước thải 中国化学工程第六建设有限公司 Công ty xây dựng số 6 越南北氮改扩建工程 Dự án cải tạo mở rộng nhà máy đạm Hà Bắc 污水处理站施工方案 PHƯƠNG ÁN THI CÔNG TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI CĐT PMC EPC 目录 MỤC LỤC - 2 -一、 编制依据 Căn cứ biên soạn 二、工程概况 Khái quát công trình - 4 - 三、施工准备 Chuẩn bị thi công - 7 - 3.1 技术准备Chuẩn bị kĩ thuật thi công - 7 - 3.2 物资准备 Chuẩn bị vật tư - 7 - 3.3劳动力量准备 Chuẩn bị lực lượng lao động - 9 - 四、施工主要方法及质量控制 - 11 - Khống chế chất lượng và phương pháp thi công chủ yếu - 11 - 4.1测量定位Trắc đạc định vị - 11 - 4.2土方工程 Công trình đào đất - 13 - 4.3模板工程 Công trình cốp pha - 16 - 4.4钢筋工程Công trình cốt thép - 28 - 4.5砼工程Công trình bê tông - 31 - 4.6脚手架工程Công trình giàn giáo - 35 - 4.7防腐工程 Công trình phòng mục - 39 - 五、工程质量保证措施 Biện pháp bảo đảm chất lượng công trình - 40 - 5.1 质量目标 Mục tiêu chất lượng - 40 - 5.2 组织保证 Tổ chức bảo đảm - 40 - 5.3保证 Bảo đảm chất lượng - 41 - 5.4管理措施 Biện pháp quản lí - 42 - 六、安全文明施工 Thi công an toàn văn minh - 45 - 6.1安全生产保证措施 Biện pháp bảo đảm an toàn sản xuất - 45 - 6.2 文明施工保证措施 Biện pháp bảo đảm thi công văn minh - 51 - 7、 施工进度及保证措施 - 54 - phương án đảm bảo kế hoạch tiến độ thi công - 54 - 7.1 施工进度计划(后附进度计划表) - 54 - kế hoạch tiến độ thi công(sau kèm theo biểu tiến độ thi công) - 54 - 7.2施工进度保证措施 - 54 - phương án đảm bảo tiến độ thi công - 54 - 编制依据 Căn cứ biên soạn 本《施工方案》作为指导施工的依据,编制时对工期、质量目标、管理机构设置、劳动力组织、施工进度控制、施工机械配备等主要技术方案及措施、安全保证及文明施工等因素尽可能作了充分考虑,突出其科学性及可行性。编制依据是: Phương án thi công này là căn cứ để chỉ đạo thi công, khi biên soạn phương án này tính toán tới rất nhiều nhân tố như thời gian gian công trình, mục tiêu chất lượng, thiết lập cơ cấu quản lí, tổ chức lực lượng lao động, khống chế tiến độ thi công, chuẩn bị đầy đủ máy móc vật liệu…vv, chủ yếu là biện pháp và phương án kĩ thuật, nhân tố bảo đảm an toàn thi công văn minh…vv. Căn cứ biên soạn là: 1.1 由中国五环工程公司提供的《越南北氮改扩建项目—污水处理站施工图》 ;建筑施工总平面图 Bản vẽ tổng mặt bằng thi công xây dựng; “Bản vẽ trạm xử lí nước thải –dự án xây dựng cải tạo nhà máy đạm Hà Bắc Việt Nam” do công ty Ngũ Hoàn Trung Quốc cung cấp 1.2对该工程特点、施工现场的环境、施工条件和自然条件的分析; Phân tích điều kiện tự nhiên và điều kiện thi công, môi trường của hiện trường thi công, đặc điểm công trình này 1.3 有关技术参考资料; Tài liệu kĩ thuật tham khảo có liên quan 《建设工程项目管理》 GB/T50326-2001 “Quy phạm quản lí hạng mục công trình xây dựng” GB/T50326-2001 《工程测量规范》GB50026-2001 “Quy phạm chất lượng công trình” GB50026-2001 《建筑工程施工质量验收统一标准》 GB50300-2001 “Tiêu chuẩn thống nhất nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng” GB50300-2001 《混凝土结构工程施工质量验收规范》GB50203-2002 “Quy phạm nghiệm thu chất lượng thi công công trình kết cấu bê tông” GB50203-2002 《建筑地基与基础工程施工质量验收规范》GB50202-2002 “Quy phạm nghiệm thu chất lượng thi công công trình ” GB50202-2002 《地基与基础工程施工工艺标准》ZJQ00-SG-008-2003 “Tiêu chuẩn công nghệ thi công công trình nền và móng” ZJQ00-SG-008-2003 《砌体工程施工质量验收规范》GB50203-2002 “Quy phạm nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây gạch” GB50203-2002 《屋面工程施工质量验收规范》GB50207-2002 “Quy phạm nghiệm thu chất lượng thi công công trình trần nhà” GB50207-2002 《屋面工程施工工艺标准》ZJQ00-SG-007-2003 “Tiêu chuẩn công nghệ thi công công trình trần nhà” ZJQ00-SG-007-2003 《建筑防水工程施工工艺标准》ZJQ00-SG-009-2003 “Tiêu chuẩn công nghệ thi công công trình chống thấm xây dựng” ZJQ00-SG-009-2003 《建筑施工安全检查标准》JGJ59-99 “Tiêu chuẩn kiểm tra an toàn thi công xây dựng” JGJ59-99 《建筑机械使用安全技术规程》JG-J3386 “Quy trình kĩ thuật sử dụng máy móc xây dựng an toàn” JG-J3386 《建筑施工高处作业安全技术规范》JGJ80-91 “Quy phạm kĩ thuật an toàn thi công xây dựng trên cao” JGJ80-91 《建筑施工扣件式钢管脚手架安全技术规范》JGJ130-2001 “Quy phạm kĩ thuật an toàn giàn giáo kiểu khóa ống thép trong thi công xây dựng ” JGJ130-2001 《建筑工程施工现场供电安全规范》GB50194—93 “Quy phạm an toàn cung cấp điện cho hiện trường thi công xây dựng” GB50194—93 04G362: 预埋件图集 Tập hợp bản vẽ bản mã 04G362 03G101-1 混凝土结构施工图 Bản vẽ thi công kết cấu bê tông 03G101-1 越南规范Quy phạm của Việt Nam TCVN 4477-1987 Công tác đất. Quy phạm thi công và nghiệm thu TCXD 79-1980 Công tác nền móng TCVN 4085-1985 Kết cấu gạch đá. quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN 4453-1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối TCVN 5308-1991 Quy phạm kĩ thuật an toàn trong xây dựng TCXDVN 371-2006 Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng TCVN 197-1995 Tiêu chuẩn Việt Nam về kiểm tra thí nghiệm bản mã TCVN198-1995 Tiêu chuẩn Việt Nam về kiểm tra thí nghiệm bản mã 二、工程概况 Khái quát công trình 3.1 工程特征 Đặc trưng công trình 越南北氮改扩建项目污水处理站是由中国五环工程公司设计的单层混凝土水池、框架。 Trạm xử lí nước thải dự án cải tạo mở rộng nhà máy đạm Hà Bắc Việt Nam là do công ty công trình Ngũ Hoàn Trung Quốc thiết kế gồm bể xử lí, và kết cấu khung giá bê tông. 该建筑物总占地面积为1369.67平方米,总建筑面积1369.67平方米。主体结构型式为钢筋砼框架结构,地上一层。基础在土层④上。 Trạm xử lí nước thải này chiếm tổng diện tích là 1369.67 m2, tổng diện tích xây dựng là 1369.67 m2. Hình thức kết cấu thân chính là kết cấu khung giá bê tông cốt thép, móng đặt trên lớp đất ④ 污水处理站总长:54m,宽:25.7m,±0.00m相当于绝对标高5.90m,总共分为四部分:调节池、氧化池、沉泥池和控制室。调节池:池底垫层底标高-6.7;坐标(A1106.35,B535.07), (A1121.25,B528.17);长17.4m,宽9.4m;土方量1130m³。氧化池:池底垫层底标高-1.5;坐标(A1106.35,B492.72);长33m宽15.9m;土方量735m³。沉泥池:池底垫层底标高-3.9m;坐标(A1120.3,B488.92),(1107.3,488.92);长21.4m宽9.4m;土方量765m3。控制室:基础垫层底标高-3.1m;坐标(A1127,B481),(A1133,B535);长56.5m宽8.5m;土方量1490m³。污水处理平面图如下: Tổng chiều dài trạm xử lí nước thải công trình này là : dài 54m, rộng 25.7m, ±0.00m tương đương là chiều cao tuyệt đối 5.90m, tổng cộng chia thành 4 phần: bể điều tiết, bể oxi hóa, bể bùn lắng và phòng điều hành. Bể điều tiết: cốt cao đáy lớp lót đáy bể -6.7; tọa độ (A1106.35,B535.07), (A1121.25,B528.17); dài 17.4m, rộng 9.4m, khối lượng đất 1130m³. Bể oxi hóa: cốt cao đáy lớp lót đáy bể -1.5; tọa độ(A1106.35,B492.72); dài 33m, rộng 15.9m; khối lượng đất 735m³. Bể bùn lắng: cốt cao đáy lớp lót đáy bể -3.9m; tọa độ(A1120.3,B488.92),( 1107.3,488.92); dài 21.4m, rộng 9.4m; khối lượng đất 765m3 . Phòng điều hành: cốt cao đáy lớp lót móng -3.1m, tọa độ (A1127,B481), (A1133,B535); dài 56.5m, rộng 8.5m; khối lượng đất 1490m³ . Phương án này chủ yếu giới thiệu công trình đào đất của bể điều tiết. Sơ đồ mặt bằng xử lí nước thải như sau: 2.2 水文地质条件 Điều kiện địa chất thủy văn 该场地范围内地下水为表层滞水,地下水深度在-5.61~-2.31m,没有统一的地下水位,造成该地地下水是由池水引起,主要补给来源为大气降水和雨季期间地表水。根据地质勘探报告,基坑开挖范围内岩土层含水性极弱、渗透性极差,基坑侧壁渗水量极少。即地下水对基坑开挖影响很小。 Nước ở dưới đất trong phạm vi khu vực này là nước đọng tầng mặt, ở độ sâu bên dưới đất -5.61~-2.31m là nước, mực nước ở dưới đất không thống nhất, nước ở dưới đất này là do nước bể, nguồn nước và nước bề mặt chủ yếu là do lượng nước mưa ngấm xuống và nước mưa trong mùa mưa. Căn cứ vào báo cáo thăm dò địa chất, tầng địa chất có (ngậm) nước trong phạm vi đào đất hố móng rất yếu, tính thẩm thấu của đất rất kém, lượng nước thấm vào thành (bờ) hố móng rất ít. Nước ở dưới đất ảnh hưởng rất nhỏ đối với việc đào đất . 2.3 工程地质条件Điều kiện địa chất của công trình 根据岩土工程勘察报告,污水处理站土层地质分布情况如下(标高为绝对标高):①人工填土土层标高为-2.31~-1.01m,②淤泥质粉质土土层标高为-5.61~-2.31m,⑤1粉质粘土土层标高为-6.81~-5.61, ⑧1强风化粉砂岩土层标高为-9.01~-6.81m,⑧2中风化粉砂岩-16.01-9.01m。土层地质分布如图: Căn cứ vào báo cáo thăm dò địa chất của công trình, tình hình phân bố tầng địa chất tầng đất trạm xử lí nước thải như sau (cốt cao là chiều cao tuyệt đối): ①cốt cao tầng đất nhân công san đắp là-2.31~-1.01m, ② cốt cao tầng đất bùn đặc là -5.61~-2.31m, tầng đất dính ⑤1 cốt cao là-6.81~-5.611 , tầng địa chất phù sa ⑧1 cốt cao là -9.01~-6.81m, tầng địa chất phù sa ⑧2 cốt cao là -16.01-9.01m. 土层地质分布如图Sơ đồ phân bố địa chất tầng đất 三、施工准备 Chuẩn bị thi công 3.1 技术准备Chuẩn bị kĩ thuật thi công 3.1.1、根据设计图纸和相关资料,积极完备的准备必要的标准图集和规范、规程,熟悉图纸,提出问题,参加业主组织的图纸技术交底及会审。 Căn cứ vào bản vẽ thiết kế và tài liệu có liên quan, tích cực chuẩn bị đầy đủ tập hợp bản vẽ tiêu chuẩn và quy trình, quy phạm, kiểm tra kĩ bản vẽ, nêu ra vấn đề, tham gia hội thẩm và bàn giao kĩ thuật bản vẽ của chủ đầu tư tổ chức. 3.1.2、对施工现场的地貌、气象、水文及工程所在地的建材市场供应状况等进行调查分析,为总平面布置和施工组织实施提供依据。 Đối với khí tượng, thủy văn, địa mạo của công trình thi công và điều kiện cung ứng thị trường vật liệu xây dựng…vv tiến hành điều tra phân tích, để bố trí tổng mặt bằng và cung cấp căn cứ thực thi tổ chức thi công. 3.1.3、根据施工图纸,计算工程量,列出各施工阶段主要工种、劳动力、主要材料的需用量及主要施工机械台班需用量表,为编制工程进度计划提供依据。 Căn cứ vào bản vẽ thi công, tính toán khối lượng công trình, liệt kê ra các giai đoạn thi công chủ yếu, loại hình công việc, lực lượng lao động, bảng khối lượng vật liệu chủ yếu cần dùng và số lượng máy móc thi công chủ yếu, để làm căn cứ biên soạn kế hoạch tiến độ thi công của công trình. 3.1.4、遵照有关规定,准备施工用表及有关资料,办理开工手续。 Tuân thủ theo quy định có liên quan, chuẩn bị tài liệu có liên quan và làm thủ tục khởi công. 3.2 物资准备 Chuẩn bị vật tư 根据《工器具配置计划表》、施工预算及设备需求计划,合理有序的组织施工工器具、材料、构(配)件、设备进入施工现场,并做好检查验收工作。 Căn cứ vào kế hoạch nhu cầu thiết bị và dự toán thi công, biểu kế hoạch máy móc dụng cụ, tổ chức trình tự hợp lí máy móc dụng cụ thi công, vật liệu, linh kiện, thiết bị đưa và công trường, đồng thời làm tốt công việc kiểm tra nghiệm thu. 3.2.1主要施工机具准备计划 Kế hoạch chuẩn bị máy móc dụng cụ thi công chủ yếu 序号 STT 名称 Tên gọi 型号 Cấu hình 单位ĐVT 数量 Số lượng 1 反铲挖掘机 Máy xúc gầu ngược 台máy 1 2 自卸车Cẩu tự hành 20t 辆xe 3 3 混凝土泵车Xe bơm bê tông 辆xe 1 4 打夯机Máy đầm 电动气夯 đầm điện 台máy 2 5 插入式振动棒 Máy đầm dùi 50,35mm 台máy 10 6 钢筋切断机Máy cắt sắt GQ40B 台chiếc 1 7 钢筋弯曲机 Máy uốn thép GW-40 台chiếc 2 8 交流电焊机 Máy hàn điện BX-500- 台chiếc 2 9 木工电锯Máy cưa gỗ MJ104 台chiếc 1 10 污水泵Bơm nước thải 2.5kw 台chiếc 4 11 推土机Máy ủi 180KW 台máy 1 12 装载机Máy xúc lật ZW321F 台máy 1 13 经纬仪Máy kinh vĩ J2 台máy 1 14 水准仪Máy thủy bình DS2 台máy 2 15 全站仪 Máy toàn đạc 台máy 1 16 钢卷尺Thước dây sắt 50m 把chiếc 2 17 钢管ống thép Φ48×3.5 T 10 18 钢管扣件khóa ống thép 个chiếc 1000 3.3劳动力量准备 Chuẩn bị lực lượng lao động 3.3.1、按照《劳动力计划配置表》组建精干施工队伍,并组织进场。 Dựa vào bảng kế hoạch lực lượng lao động để tổ chức đội ngũ thi công, và tổ chức đưa vào công trường 3.3.2、做好职工入场教育工作,安排好职工生活,并进行安全、防火、文明施工等教育,让职工熟悉并遵守项目部各项。 Căn cứ vào tình hình công trình làm kế hoạch nhu cầu nguồn lao động, tổ chức giáo dục an toàn lao động và thi công văn minh 3.3.3、对特殊工种进行上岗前培训,无证者严禁进入现场施工。 Đối với loại hình công việc đặc thù phải tiến hành đào tạo trước khi vào công trường, người không có chứng nhận nghiêm cấm vào công trường thi công. 3.3.4施工用劳动力计划 Kế hoạch sử dụng lao động 序号STT 工 种 Chuyên môn 人数(人) Số lượng 备注 Chú thích 1 钢筋工Thợ sắt 15 2 木工 Thợ mộc 10 3 混凝土工Thợ bê tông 12 4 架子工Thợ lắp ráp 5 5 焊工Thợ hàn 2 6 电工Thợ điện 1 7 测量放线工Trắc đạc 2 8 管理技术人员 Quản lý kỹ thuật 5 9 其它Khác 8 合计Tổng 60 3.4 施工现场准备 Chuẩn bị hiện trường thi công 建立测量控制网,根据工程的地形特征和给定的永久性坐标控制网及水平控制点,把测量引测至现场合适位置,并做好保护工作。按照施工现场平面图的布置和节约用地的原则,安排搭设现场临时设施。 Xây dựng mạng lưới khống chế trắc đạc, căn cứ vào điểm khống chế mặt bằng và mạng lưới khống chế toạ độ và đặc trưng địa hình công trình để chuẩn bị tốt cho công việc thi công phóng tuyến trắc đạc, đồng thời làm tốt công tác bảo vệ. 3.4.1 按照总包提供的建筑总体平面图及控制点,在变电所装置区设置2个轴线坐标控制点,建立工程测量控制网,为施工测量放线做好准备。 Căn cứ vào điểm khống chế và mặt bằng tổng thể xây dựng do tổng thầu cung cấp, ở khu vực trạm biến áp thiết lập 2 điểm khống chế tọa độ tuyến trục, xây dựng mạng lưới khống chế công trình trắc đạc, để chuẩn bị tốt cho công việc thi công phóng tuyến trắc đạc. 3.4.2 将施工用水、用电引入现场,安装配电箱及供水接口。 Thi công dùng điện và nước ở công trường, phải lắp đặt tủ phối điện và van nước. 3.4.3 做好构(配)件、预制品和材料的储存和堆放。 Chuẩn bị nơi cất giữ vật liệu và sản phẩm chế tạo sẵn dùng để thi công. 3.4.4 施工现场“四通一平”。开工前必须把路通、水通、电通、电讯和平整场地的“四通一平”工作完成。 Công trường thi công phải “4 thông 1 bằng”, trước khi thi công phải thông đường, thông nước, thông điện, thông thông tin, một bằng là làm bằng phẳng hiện trường. 3.4.5 做好雨期施工安排,按照施工组织设计的要求,落实雨期的临时设施和技术措施。 Làm tốt công việc sắp xếp thi công trong mùa mưa,căn cứ vào yêu cầu thiết kế để tổ chức thi công, làm tốt các biện pháp kĩ thuật và biện pháp thi công trong mùa mưa. 3.4.6 设置消防、保安设施。 Thiết lập bảo vệ an toàn, phòng cháy chữa cháy 四、施工主要方法及质量控制 Khống chế chất lượng và phương pháp thi công chủ yếu 4.1测量定位Trắc đạc định vị 4.1.1 准备工作 Công tác chuẩn bị 4.1.1.1、测量仪器:型全站仪(1台)、DS2型水准仪(2台)、J2经纬仪(一台)。 Máy trắc đạc: 01 máy toàn đạc loại , 02 chiếc máy thủy bình loại DS2, 01 chiếc máy kinh vĩ J2 4.1.1.2、测量工具:50m钢尺、垂球、灰线、水平尺(2套)。 Dụng cụ trắc đạc: Thước cuộn 50m, quả rọi, vôi bột, bật mực, thước thủy bình (2 bộ) 4.1.1.3、根据总包提供的结构物坐标控制点,经复核签证后,结合现场施工场地情况,建立主轴线平面控制网。 Căn cứ vào điểm khống chế tọa độ của tổng thầu cung cấp, qua chứng kiến kiểm tra lại xong, kết hợp với tình hình công trường thi công, xây dựng mạng lưới khống chế mặt bằng tuyến trục chính. 4.1.1.4、本工程投入的测量仪器在使用前需经检测部门进行检测,以确保施工测设精度。 Máy trắc đạc trước khi đưa vào công trình này sử dụng phải qua cơ quan kiểm tra đo lường tiến hành kiểm tra, để đảm bảo độ chính xác khi thi công trắc đạc. 4.1.2 测量准则 Quy tắc trắc đạc 4.1.2.1、遵守先整体,后局部,高精度控制、操作程序。 Trắc đạc tổng thể trước, bộ phận sau, trình tự thao tác, khống chế độ chính xác cao. 4.1.2.2、从流水段的划分、开工次序、进度安排和施工现场临时设施布置情况等方面,了解测量放线的先后次序、时间要求以及测量人员的安排。 Từ khu vực đoạn nước chảy, thứ tự khai công, sắp xếp tiến độ và hiện trường thi công để bố trí nhân viên trắc đạc và yêu cầu thời gian, tìm hiểu thứ tự trước sau để phóng tuyến trắc đạc, 4.1.2.3、严格建立测量审核制度。各分项工程在测量放线后,应由项目技术负责人及专职质检员进行验线,以保证精度、防止错误。 Nghiêm khắc xây dựng chế độ kiểm tra trắc đạc.Sau khi phóng tuyến trắc đạc các công trình phân hạng xong, nên do người phụ trách kĩ thuật hạng mục và nhân viên kiểm tra chất lượng tiến hành kiểm tra, để đảm bảo độ chính xác, phòng tránh sai xót. 4.1.3 轴线控制 Khống chế tuyến trục 平面施测:根据总包提供的座标控制点,按直角座标法和极坐标法相结合进行平面定位。根据本工程实际情况,在结构物周围建立方格网作为施测依据。点位布置要考虑便于测量和定位的需要,以及点位标桩需长期保存,应布设在结构物周围、次要通道上或空隙处,不应布设在开挖的基础上、埋设管线的范围内或靠近结构物处。 Khảo sát mặt bằng: Căn cứ vào điểm khống chế tọa độ của tổng thầu cung cấp, kết hợp tọa độ vuông góc và điểm tọa độ xuất phát tiến hành định vị mặt bằng. Căn cứ vào tình hình công trình thực tế, ở xung quanh vật kết cấu thiết lập ô lưới khống chế làm căn cứ khảo sát. Bố trí vị trí cọc phải suy nghĩ đến yêu cầu trắc đạc định vị và vị trí cọc được bảo vệ lâu dài, nên bố trí ở xung quanh vật kết cấu, trên đường đi phụ hoặc chỗ khe trống, không nên bố trí ở nơi dễ bị phá hoại, ở trên chỗ đào đất, trong phạm vi chôn tuyến đường ống hoặc dựa sát vào vật kết cấu. 4.1.4 高程控制 Khống chế cao độ 4.1.4.1、高程控制点建立:根据业主方提供的高程点,用DS2型水准仪精确测定±0.00相对应的绝对标高,经复核无误后在厂房周围建立一个永久性高程控制点,作为今后标高传递的基准点。 Xây dựng điểm khống chế cao độ: Căn cứ vào điểm cao độ do chủ đầu tư cung cấp, dùng máy thủy bình DS2, cốt cao ±0.00 tương đương là chiều cao tuyệt đối so với mặt nước biển, qua kiểm tra đối chiếu không có gì sai sót xong ở xung quanh nhà xưởng xây dựng một điểm khống chế cao độ có tính vĩnh cửu, làm điểm mốc căn cứ của quan trắc để chuyển cao độ về sau,. 4.1.4.2、标高传递:由高程控制点(±0.00)沿框架柱用钢尺沿竖直方向向上量至施工层,并画出高出楼面正1米的水平线,做好标记,依据此标高施测至各构件支架上,来控制梁板底标高。 Chuyển cao độ: do điểm khống chế cao độ(±0.00)dọc khung giá cột dùng thước đo dọc phương hướng vuông góc hướng lên đến tầng thi công, đồng thời định vị ra tuyến ngang bằng 1m trên mặt tầng cao, làm biên bản, căn cứ vào cao độ này khảo sát đến trên giá chống đỡ cấu kiện, khống chế đến cốt cao đáy sàn dầm 4.1.4.3、施测时尽量做到前后视线等长,且及时做好记录;观测结束后,及时计算高差闭合差,计算各水准点的高程 Khi khảo sát cố gắng làm được đường ngắm trước sau, và kịp thời làm biên bản; sau khi kết thúc quan trắc, kịp thời tính toán sai lệch độ cao, tính toán cao độ của các điểm tiêu chuẩn。 4.1.5 测量精度要求 Yêu cầu độ chính xác trắc đạc 轴线测距偏差±5mm、标高±5mm、测角精度±7mm、层高垂直度±5mm。 Độ lệch vị trí tuyến trục ±5mm, cao độ ±5mm, độ chính xác đo góc ±7mm, độ vuông góc tầng cao ±5mm. 4.1.6 质量保证 Bảo đảm chất lượng 4.1.6.1、用于测量轴线和抄平用的全站仪、水准仪及钢尺是经过计量检测中心检测合格的主要测量工具。 Máy móc dụng cụ trắc đạc tuyến trục và làm phẳng dùng như máy toàn đạc, máy thủy chuẩn và thước đã qua trung tâm đo lường kiểm tra đạt yêu cầu. 4.1.6.2、每次轴线测量应由另一人进行复核检查,无误后方可进行下一步的施工。 Mỗi lần trắc đạc tuyến trục nên do 1 người khác cùng chuyên môn tiến hành kiểm tra lại, sau khi không có gì sai sót tiến hành thi công công đoạn tiếp theo. 4.2、土方工程 Công trình đào đất 4.2.1 土方开挖 Đào đất 4.2.1.1、本基础土方开挖采用机械开挖,人工配合清底。 Đào đất móng công trình này dùng máy móc phối hợp với nhân công 4.2.1.2、因基坑深,根据现场地质条件和实际情况采用1:1放坡。并严格遵守TCVN 4477-1987 Do hố móng sâu, khi đào đất độ dốc đào theo quy định TCVN 4477-1987 4.2.1.3、在开挖过程中,配备专职测量员,机械开挖接近基底时,应由测量员测设距离基底300mm的标高,人工清底时用300mm标准尺杆随时以木桩为准校核槽底标高,最后由两端轴线(中心线)引桩拉通线检查距坑边尺寸,确定坑长、宽标准,根据此来修整坑帮,最后清除坑底土方。 Trong quá trình đào phải có nhân viên trắc đạc phối hợp, khi máy xúc đào gần đến đáy móng, nên do nhân viên trắc đạc cao độ cách cos thiết kế≈ 300mm, khi nhân công chỉnh sửa dùng thanh gỗ đo chính xác 300mm làm chuẩn để chỉnh sửa cao độ đáy rãnh, cuối cùng dùng thước dây căng kiểm tra kích thước cách cạnh hố, xác định chiều dài, chiều rộng hố, căn cứ vào đó để chỉnh sửa hố, cuối cùng làm sạch đất ở đáy hố, 4.2.1.4、在挖至最后一步时,预留300mm厚由人工配合清土。测量人员配合控制底标高。 Khi đào đến lớp cuối cùng, trừa ra 300mm để nhân công phối hợp đào, chỉnh sửa và làm sạch đất. Nhân viên trắc đạc phối hợp khống chế cao độ đáy. 4.2.1.5、由于基底太深最后零星土由人工运出基坑。 Do đáy móng quá sâu phần đất thừa ở dưới đáy do công nhân vận chuyển ra khỏi hố móng 4.2.1.6、在挖土过程中,应经常测量和校核基坑的平面位置、水平标高和坑底宽度,不符合要求时及时修整。 Trong quá trình đào đất, nên thường xuyên trắc đạc và kiểm tra vị trí mặt bằng của hố móng, cao độ ngang bằng và chiều rộng đáy móng, khi không đạt yêu cầu phải kịp thời chỉnh sửa. 4.2.1.7、为防止土方就近堆放会引起塌方,土方用自卸汽车将土运到场区的其他指定地点堆放。 Để phòng tránh việc đất sau khi xúc lên đổ gần bờ dẫn đến sạt lở đất, sau khi xúc đất lên dùng xe ben vận chuyển đất đến nơi quy định đổ. 4.2.1.8、开挖基坑不超挖至设计标高以下,挖至基坑设计标高以上,暂留下一层土不开挖,以便在抄平后再挖。暂留土层30cm左右,避免破坏基底土。预留300mm厚由人工配合清土 Đào đất hố móng không được đào đến dưới cao độ thiết kế, đào đến bên trên cao độ thiết kế hố móng, trừa ra một lớp đất không đào, để làm phẳng xong mới đào, trừa ra khoảng 30 cmm, tránh phá hỏng lớp đất đáy móng. Đào lớp 300mm bằng thủ công 4.2.1.9、在开挖过程中,随时检查沟壁边坡的状态,根据土质变化情况,采取相应措施。 Trong quá trình đào đất, kịp thời kiểm tra trạng thái bờ dốc rãnh, căn cứ vào tình hình thay đổi thổ chất, áp dụng biện pháp tương ứng. 4.2.1.10、挖土过程中应有测量工及时将标高引测至基坑壁上,并随时检测,避免超挖。 Trong quá trình đào đất nên có công nhân trắc đạc kịp thời kiểm tra cốt cao đến bên trên vách hố móng, và kịp thời kiểm tra, tránh đào vượt quá. 4.2.1.11、基坑开挖完毕后,组织验槽合格设计要求才进行验收,及时进行验槽,并尽快打上垫层,以防对地基土的结构原状进行人为的破坏。 Sau khi hoàn thành đào đất hố móng, tổ chức thí nghiệm nền đất đạt yêu cầu lớp đất theo thiết kế thì mới tiến hành nghiệm thu, kịp thời tiến hành nghiệm thu, đồng thời nhanh chóng đổ lớp lót, để tránh phá vỡ kết cấu ban đầu của đất nền móng. 4.2.2土方回填 Lấp đất 4.2.2.1 施工准备 Chuẩn bị thi công 1)材料要求 选择含水量符合压实要求的粘性土作回填材料,施工中随机地对土方进行抽检试验。 施工现场垃圾严禁作回填材料,在土方回填前,组织人员清理现场。土质要做试验合格才方可使用,填土每层300mm做抗压试验合格才能继续回填 Yêu cầu vật liệu: lựa chọn đất có tính dính yêu cầu nén chặt hàm lượng nước phù hợp làm vật liệu lấp, trong thi công tiến hành lấy đất kiểm tra thí nghiệm không theo định kì. Nghiêm cấm lấy rác ở công trường làm vật liệu lấp, Trước khi lấp đất, tổ chức nhân viên làm sạch hiện trường。Yêu cầu phải kiểm tra thí nghiệm nguồn đất đạt tiêu chuẩn mới được dùng, lấp mỗi lớp dày 300mm thí nghiệm đạt mới được đắp lớp tiếp theo và thí nghiệm đầm chặt 2)作业条件 结构已进行检查和办好隐蔽验收手续。清理掉坑底的不可作回填材料的杂物等。 做好水平高程的测投,墙边设水平标记。 Điều kiện làm việc: Kết cấu đã tiến hành kiểm tra và làm xong thủ tục nghiệm thu phần ngầm. khuất. Làm sạch tạp chất không thể làm vật liệu lấp ở đáy hố. 4.2.2.2操作工艺 Công nghệ thao tác 1)回填时每30cm水平分层找平夯实,采用振动机冲击夯、打夯机压实。 Khi san lấp cứ 30cm tiến hành phân lớp làm phẳng dùng máy đầm đầm chặt. 2)分段分层填土,交接处填成阶梯形,每层互相搭接,其搭接长度不少于每层填土厚度的两倍,上下层错缝距离不少于10cm。 Phân đoạn phân lớp lấp, chỗ nối lấp thành hình bậc thang, từng lớp đáp nối lẫn nhau, chiều dài đáp nối không nhỏ hơn 2 lần độ dầy mỗi lớp đất, khoảng cách nối chồng lớp đất trên dưới không nhỏ dưới 10cm. 3)夯实时,如出现弹性变形的土(俗称橡皮上),则将该部分土方挖除,另用砂土或含砂石较大的土回填。
/
本文档为【污水处理站】,请使用软件OFFICE或WPS软件打开。作品中的文字与图均可以修改和编辑, 图片更改请在作品中右键图片并更换,文字修改请直接点击文字进行修改,也可以新增和删除文档中的内容。
[版权声明] 本站所有资料为用户分享产生,若发现您的权利被侵害,请联系客服邮件isharekefu@iask.cn,我们尽快处理。 本作品所展示的图片、画像、字体、音乐的版权可能需版权方额外授权,请谨慎使用。 网站提供的党政主题相关内容(国旗、国徽、党徽..)目的在于配合国家政策宣传,仅限个人学习分享使用,禁止用于任何广告和商用目的。

历史搜索

    清空历史搜索